BÀI 8: CÁC DẠNG THỨC CỦA ĐỘNG TỪ: TO V, V-ing

Một trong những câu hỏi mà các bạn ôn thi B1, B2, TOEIC thắc mắc nhiều nhất là làm sao để chọn được đáp án đúng trong các câu liên quan đến To V và V-ing? Hôm nay chúng ta sẽ cùng xem xét các cấu trúc câu thông dụng nhất của V-ing và To V. Hy vọng các bạn sẽ không còn gặp khó khăn gì với dạng bài phân biệt V-ing hay To V trong quá trình làm bài thi nữa.

  V-ING  TO V
  1.  Là chủ ngữ của câu:
Dancing bored him.
2. Bổ ngữ của động từ:
– Her hobby is painting.
3. Là bổ ngữ:
– Seeing is believing.
4. Sau giới từ và động từ + giới từ: apologize for, accuse of, insist on, feel like, congratulate on, suspect of, look forward to, dream of, succeed in, object to, approve/disapprove of…
– He was accused of smuggling.
5. Sau một vài động từ: avoid, mind, enjoy,  admit,  delay,  excuse,  consider, deny, finish, imagine, forgive, keep, miss, postpone, practise, resist, risk, propose, detest, dread, resent, pardon, fancy…
– He admitted taking the money.
– Would you consider selling the property?
– He kept complaining.
  1. Những động từ sau được theo sau trực tiếp bởi to V: agree, appear, arrange, attempt, ask, decide, determine, fail, endeavour, happen, hope, learn, manage, offer, plan, prepare, promise, prove, refuse, seem, tend, threaten, volunteer, expect, want,…
– She agreed to pay $50.
–  Two  men  failed  to  return  from  the expedition.
– The remnants refused to leave.
– She volunteered to help the disabled.
– He learnt to look after himself.
2. Verb + how/ what/ when/ where/ which + to V Những động từ sử dụng công thức này là: ask, decide, discover, find out, forget, know, learn, remember, see, show, think, understand, want to know, wonder…
– He discovered how to open the safe.
– I found out where to buy fruit cheaply.
– She couldn’t think what to say.
– I showed her which button to press.
V-INGTO V
  6. Theo sau những cụm từ như:
– It’s no use / It’s no good…
– There’s no point (in)…
– It’s (not) worth …
– Have difficult/ trouble (in) …
– It’s a waste of time/ money …
– Spend/ waste time/money …
– Be/ get used to … – Be/ get accustomed to …
– Do/ Would you mind…?
– Be busy
– What about…? How about…?
– Go + V-ing (go shopping, go swimming…)
  3. Verb + Object + to V
Những động từ theo công thức này là: advise, allow, enable, encourage, forbid, force, hear, instruct, invite, order, permit, persuade, request, remind, train, urge, want, tempt…
– These glasses will enable you to see in the dark.
– She encouraged me to try again.
– They forbade her to leave the house.
– They persuaded us to go with them.

* Note: Một số động từ có thể đi cùng với cả To V và V-ing, hãy so sánh sự khác nhau về ý nghĩa giữa chúng.

Stop V-ing: dừng làm gì (dừng hẳn)

Stop to V: dừng lại để làm việc gì

– Stop smoking: dừng hút thuốc

– Stop to smoke: dừng lại để hút thuốc

Remember/forget/regret to V: nhớ/quên/tiếc sẽ phải làm gì (ở hiện tại – tương lai)

Remember/forget/regret V-ing: nhớ/quên/tiếc đã làm gì (ở quá khứ)

– Remember to send this letter. Hãy nhớ gửi bức thư này.

Don’t forget to buy flowers. Đừng quên mua hoa nhé.

– I regret to inform you that the train was cancelled. Tôi rất tiếc phải báo cho anh rằng chuyến tàu đã bị hủy.

– I paid her $2. I still remember that. I still remember paying her $2. Tôi nhớ đã trả cô ấy 2 đô la rồi.

– She will never forget meeting the Queen. Cô ấy không bao giờ quên lần gặp nữ hoàng.

– He regrets leaving school early. It is the biggest mistake in his life. Anh ấy hối tiếc vì đã bỏ học quá sớm. Đó là sai lầm lớn nhất trong cuộc đời của anh ấy.

Try to V: cố gắng làm gì

Try V-ing: thử làm gì

–  I try to pass the exam. Tôi cố gắng vượt qua kỳ thi.

– You should try unlocking the door with this key. Bạn nên thử mở cửa với chiếc chìa khóa này.

Like V-ing: thích làm gì vì nó thú vị, hay, cuốn hút, làm để thường thức.

Like to do: làm việc đó vì nó là tốt và cần thiết

– I like watching TV. Tôi thích xem ti vi.

– I want to have this job. I like to learn English. Tôi muốn có được công việc này. Tôi cần học Tiếng Anh.

Prefer V-ing to V-ing: thích làm gì hơn

Prefer + to V + rather than (V)

– I prefer driving to traveling by train. Tôi thích lái xe hơn là đi bằng tàu hỏa.

– I prefer to drive rather than travel by train. Tôi thích lái xe hơn là đi bằng tàu hỏa.

Mean to V: có ý định làm gì

Mean V-ing: có nghĩa là gì

– He doesn’t mean to prevent you from doing that. Anh ấy không có ý ngăn cản bạn làm việc đó.

– This sign means not going into. Biển báo này có ý nghĩa là không được đi vào trong.

Need to V: cần làm gì

Need V-ing: cần được làm gì (= need to be done)

– I need to go to school today. Tôi cần đến trường hôm nay.

– Your hair needs cutting. (= your hair needs to be cut). Tóc của anh cần được cắt rồi đấy.

Used to V: đã từng/thường làm gì trong quá khứ (bây giờ không làm nữa)

Be/Get used to V-ing: quen với việc gì (ở hiện tại)

– I used to get up early when I was young. Tôi thường dậy sớm khi còn trẻ.

– I’m used to getting up early. Tôi quen với việc dậy sớm rồi.

Advise/allow/permit/recommend + Object + to V: khuyên/cho phép/ đề nghị ai làm gì

Advise/allow/permit/recommend + V-ing: khuyên/cho phép, đề nghị làm gì

– He advised me to apply at once. Anh ta khuyên tôi nên ứng tuyển ngay lập tức.

– He advised applying at once. Anh ta khuyên nên ứng tuyển ngay lập tức.

– They don’t allow us to park here. Họ không cho phép chúng tôi đỗ xe ở đây.

– They don’t allow parking here. Họ không cho phép đỗ xe ở đây.

See/hear/smell/feel/notice/watch + Object + V-ing: được sử dụng khi người nói chỉ chứng kiến 1 phần của hành động

See/hear/smell/feel/notice/watch + Object + V: được sử dụng khi người nói chứng kiến toàn bộ hành động

– I see him passing my house everyday. Tôi thấy anh ta đi qua nhà tôi hàng ngày.

– She smelt something burning and saw smoke rising. Cô ấy ngửi thấy cái gì đó đang cháy và thấy khói đang bốc lên.

– We saw him leave the house. Chúng tôi đã thấy anh ấy rời khỏi nhà.

– I heard him make arrangements for his journey. Tôi đã nghe thấy anh ta sắp xếp cho chuyến đi của mình.

BÀI TẬP

(Các bạn xem đáp án và giải thích chi tiết cuối sách nhé)

Question 1: He often lets other people               ahead.

A.  move

B.  to move

C.  moving

Question 2: Would you mind               me lunch?

A.  buy

B.  to buy

C.  buying

Question 3: I prefer                 to walking.

A.  drive

B.  to drive

C.  driving

Question 4:                on this beach is very pleasant.

A.  Lie

B.  To lie

C.  Lying

Question 5: I tried                   it to him, but he didn’t understand.

A.  explain

B.  to explain

C.  explaining

Question 6: After                   the conditions I left.

A.  hear

B.  to hear

C.  hearing

Question 7: I suggested                   out in the rain.

A.  not go

B.  not to go

C.  not going

Question 8: I decided                   for the competition.

A.  enter

B.  to enter

C.  entering

Question 9: Some people seem               very kind.

A.  be

B.  to be

C.  being

Question 10: I have a passion for                   to the newspapers.

A.  write

B.  to write

C.  writing

Question 11: By                  enormous wages she persuaded him to work for her.

A.  offer

B.  to offer

C.  offering

Question 12: Try                 your past.

A.  forget

B.  to forget

C.  forgetting

Question 13: There’s no point in               such dangerous things.

A.  do

B.  to do

C.  doing

Question 14: He postponed                   to the cinema.

A.  go

B.  to go

C.  going

Question 15: It is usually easier                 English in English-speaking countries.

A.  learn

B.  to learn

C.  learning

Question 16:  It is not worth               about.

A.  worry

B.  to worry

C.  worrying

Question 17: Did you remember                 him the key?

A.  give

B.  to give

C.  giving

Question 18: I didn’t dare                 my mother because she felt very sick.

A.  leave

B.  to leave

C.  leaving

Question 19: I know my hair needs                .

A.  wash

B.  to wash

C.  washing

Question 20: He keeps                 me such stupid questions.

A.  ask

B.  to ask

C.  asking

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

$('.animate-number').each(function () { $(this).prop('Counter',0).animate({ Counter: $(this).text() }, { duration: 2000, easing: 'swing', step: function (now) { $(this).text(Math.ceil(now)); } }); });